Xem ngày chuyển nhà tháng 09/2015
Tên dịch vụ: Xem ngày chuyển nhà tháng 09/2015
Mã dịch vụ: XNCN2015
Giá dịch vụ: Khảo sát & thỏa thuận
|
|
Cty Vận Tải Xá Lợi Trân trọng kính chào quý khách !
Trong tháng có 1 số ngày tốt chung, còn lại có thể tốt đối với người này nhưng lại không tốt đối với người khác. Nên việc chọn ngày tốt cần hợp với bản mệnh, có nhiều sao tốt, có thể cân nhắc là ngày hoàng đạo hay hắc đạo, sau đó chọn giờ tốt trong ngày.
Chọn ngày tốt đẹp để chuyển nhà, chuyển văn phòng đón tài lộc vào nhà.
Âm lịch: tháng Giáp Thân - năm Ất Mùi Các ngày tốt để nhập trạch trong tháng 9 năm 2015 Thứ | Dương Lịch | Âm lịch | Ngày |
| CN | 6/9/2015 | 24/7/2015 | Ất Dậu |
| Thứ 6 | 11/9/2015 | 29/7/2015 | Canh Dần |
| CN | 13/9/2015 | 1/8/2015 | Nhâm Thìn |
| Thứ 4 | 16/9/2015 | 4/8/2015 | Ất Mùi |
| Thứ 4 | 23/9/2015 | 11/8/2015 | Nhâm Dần |
| CN | 27/9/2015 | 15/8/2015 | Bính Ngọ |
|
Dương Lịch | CN - Ngày 6 - Tháng 9 - Năm 2015
Âm Lịch | Mồng 24/7 - Ngày : Ất Dậu - Tháng: Giáp Thân - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hắc đạo [Nguyên Vũ] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Xủ thu | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý | Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h)
Trực : Trừ | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm TrựcTrừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho nó , nam nhân kỵ khời đầu uống thuốc |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Phòng | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt , thứ nhất là xây dựng nhà , chôn cất , cưới gã , xuất hành , đi thuyền , mưu sự , chặt cỏ phá đất , cắt áo. | Sao Phòng là Đại Kiết Tinh , không kỵ việc chi cả | Tại Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt , tại Dậu càng tốt hơn , vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu. Trong 6 ngày Kỷ Tỵ , Đinh Tỵ , Kỷ Dậu , Quý Dậu , Đinh Sửu , Tân Sửu thì Sao Phòng vẫn tốt với các việc khác , ngoại trừ chôn cất là rất kỵ. Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát : chẳng nên chôn cất , xuất hành , các vụ thừa kế , chia lãnh gia tài , khởi công làm lò nhuộm lò gốm . NHƯNG Nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại.
|
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Thiên Phúc - Âm Đức | Thiên ôn - Nhân cách - Vãng vong - Cửu không - Huyền vũ - Tội chí - Nguyệt kiến chuyển sát - Phủ đầu sát |
Xuất Hành | Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc | Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Bảo Thương : Xuất hành thuận lợi. Gặp người lớn vừa lòng. Làm việc theo ý muốn, toàn phẩm vinh quy. | Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Sửu (01-03h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dần (03h-05h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Thân (15h-17h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | |
Dương Lịch | Thứ 6 - Ngày 11 - Tháng 9 - Năm 2015
Âm Lịch | Mồng 29/7 - Ngày : Canh Dần - Tháng: Giáp Thân - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Phá - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Bạch lộ | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Nhâm Thân - Mậu Thân - Giáp Tý - Giáp Ngọ | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý | Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Trực : Phá | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Hốt thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừ kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sanh |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Ngưu | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Đi thuyền , cắt may áo mão | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà , dựng trại , cưới gã , trổ cửa , làm thủy lợi , nuôi tằm , gieo cấy , khai khẩn , khai trương , xuất hành đường bộ. | Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật , chớ động tác việc chi , riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát , cữ : làm rượu , lập lò nhuộm lò gốm , vào làm hành chánh , thừa kế sự nghiệp , kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro Sao Ngưu là 1 trong Thất sát Tinh , sanh con khó nuôi , nên lấy tên Sao của năm , tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Thánh Tâm - Giải Thần - Dịch Mã | Nguyệt phá - Trùng tang[1] - Nguyệt hình - Không phòng |
Xuất Hành | Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Bắc | Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Đạo Tặc : Rất xấu. Xuất hành bị hại. | Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | |
Dương Lịch | CN - Ngày 13 - Tháng 9 - Năm 2015
Âm Lịch | Mồng 1/8 - Ngày : Nhâm Thìn - Tháng: Ất Dậu - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Bạch lộ | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Bính Tuất - Giáp Tuất - Bính Dần | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu | Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Nguy | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | lót giường đóng giường , đi săn thú cá , khởi công làm lò nhuộm lò gốm | xuất hành đường thủy |
|
|
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Hư | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Hư có nghĩa là hư hoại , không có việc chi hợp với Sao Hư | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may , thứ nhất là xây cất nhà cửa , cưới gã , khai trương , trổ cửa , tháo nước , đào kinh rạch | Gặp Thân , Tý , Thìn đều tốt , tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý , Canh Tý , Mậu Thân , Canh Thân , Bính Thìn , Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra , còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt , nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát : Kỵ chôn cất , xuất hành , thừa kế , chia lãnh gia tài sự nghiệp , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , NHƯNg nên dứt vú trẻ em , xây tường , lấp hang lỗ , làm cầu tiêu , kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một : Cữ làm rượu , lập lò gốm lò nhuộm , vào làm hành chánh , thừa kế , thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Kính Tâm - Hoạt Điệu - Tục Hợp | Nguyệt phá - Nguyệt hư |
|
|
Xuất Hành | Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Chính Bắc | Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đạo : Xuất hành cầu tài nên tránh. Dù được cũng mất mát, tốn kém. Thất lý mà thua. | Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại an (Tốt) | |
Dương Lịch | Thứ 4 - Ngày 16 - Tháng 9 - Năm 2015
Âm Lịch | Mồng 4/8 - Ngày : Ất Mùi - Tháng: Ất Dậu - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] - Trực : Khai - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Bạch lộ | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Kỷ Sửu - Quý Sửu - Tân Mão - Tân Dậu | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu | Giờ hoàng đạo : Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h), Tuất (19h - 21h), Hợi (21h - 23h)
Trực : Khai | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Xuất hành , đi thuyền , khởi tạo , động thổ , ban nền đắp nền , dựng xây kho vựa , làm hay sửa phòng Bếp , thờ cúng Táo Thần , đóng giường lót giường , may áo , đặt yên chỗ máy dệt hay các loại máy , cấy lúa gặt lúa , đào ao giếng , tháo nước , các việc trong vụ nuôi tằm , mở thông hào rảnh , cấu thầy chữa bệnh , hốt thuốc , uống thuốc , mua trâu , làm rượu , nhập học , học kỹ nghệ , vẽ tranh , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , làm chuồng gà ngỗng vịt , bó cây để chiết nhánh. | Chôn cất |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Bích | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà , cưới gã , chôn cất , trổ cửa , dựng cửa , tháo nước , các vụ thuỷ lợi , chặt cỏ phá đất , cắt áo thêu áo , khai trương , xuất hành , làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. | Sao Bích toàn kiết , không có việc chi phải kiêng cữ | Tại Hợi Mẹo Mùi trăm việc kỵ ,thứ nhất trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát ( Kiêng cữ như trên ) |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Nguyệt Đức Hợp - Sinh Khí - Địa Tài - Âm Đức - Đại Hồng Sa - Kim Đường | Thụ tử - Hoàng vũ - Nhân cách - Trùng phục - Tứ thời cô quả |
|
|
Xuất Hành | Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tại thiên | Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Tài : Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. | Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Sửu (01-03h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Dần (03h-05h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Thân (15h-17h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | |
Dương Lịch | Thứ 4 - Ngày 23 - Tháng 9 - Năm 2015
Âm Lịch | Mồng 11/8 - Ngày : Nhâm Dần - Tháng: Ất Dậu - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Thu phân | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Canh Thân - Bính Thân - Bính Dần | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu | Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Thìn (7h - 9h), Tỵ (9h - 11h), Mùi (13h - 15h), Tuất (19h - 21h)
Trực : Chấp | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Lập khế ước , giao dịch , động đất ban nền , cầu thầy chữa bệnh , đi săn thú cá , tìm bắt trộm cướp | xây đắp nền-tường |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Sâm | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như : xây cất nhà , dựng cửa trổ cửa , nhập học , đi thuyền , làm thủy lợi , tháo nước đào mương | Cưới gã , chôn cất , đóng giường lót giường , kết bạn | Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên , nên phó nhậm , cầu công danh hiển hách |
|
|
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Thiên Đức (1) - Giải Thần - Thanh Long | Kiếp sát - Hoàng sa |
Xuất Hành | Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Chính Nam - Tài Thần : Tây Bắc - Hạc Thần : Tại thiên | Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Đường : Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ. Buôn bán may mắn mọi việc đều như ý | Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong | Tý (23h-01h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Sửu (01-03h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Dần (03h-05h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Mão (05h-07h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Thìn (07h-09h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Tỵ (09h-11h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) | Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tuyết lô (Xấu) | Mùi (13h-15h) | : Giờ Đại an (Tốt) | Thân (15h-17h) | : Giờ Tốc hỷ (Tốt) | Dậu (17h-19h) | : Giờ Lưu tiên (Xấu) | Tuất (19h-21h) | : Giờ Xích khấu (Xấu) | Hợi (21h-23h) | : Giờ Tiểu các (Tốt) |
|
Dương Lịch | CN - Ngày 27 - Tháng 9 - Năm 2015 |
Âm Lịch | Mồng 15/8 - Ngày : Bính Ngọ - Tháng: Ất Dậu - Năm: Ất Mùi | Ngày : Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực : Thu - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Thu phân | Can khắc chi xung với ngày (xấu) : Mậu Tý - Canh Tý | Can khắc chi xung với tháng (xấu) : Kỷ Mão - Đinh Mão - Tân Mùi - Tân Sửu | Giờ hoàng đạo : Tý (23h - 1h), Sửu (1h - 3h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Thân (15h - 17h), Dậu (17h - 19h)
Trực : Thu | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Đem ngũ cốc vào kho , cấy lúa gặt lúa , mua trâu , nuôi tằm , đi săn thú cá , bó cây để chiết nhánh | Lót giường đóng giường , động đất , ban nền đắp nền , nữ nhân khởi ngày uống thuốc , lên quan lãnh chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh , nạp đơn dâng sớ , mưu sự khuất lấp |
Sao tốt, xấu theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Tinh | Việc nên làm ( Tốt ) | Việc kiêng kị ( Xấu ) | Ngoại lệ (các ngày) | Xây dựng phòng mới | Chôn cất , cưới gã , mở thông đường nước | Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh , nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi , có thể lấy tên sao của năm , hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt , tại Ngọ là Nhập Miếu , tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ) : xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày : Giáp Dần , Nhâm Dần , Giáp Ngọ , Bính Ngọ , Mậu Ngọ , Bính Tuất , Canh Tuất |
Sao tốt, xấu theo "Ngọc Hạp Thông Thư" | Sao tốt | Sao xấu | Thiên Tài - Phúc Sinh - |
tags: chuyển nhà, chuyen nha, chuyển văn phòng, chuyen van phong, |
|
|
|
|
|